Máy đo nồng độ oxy bão hòa SpO2 iMediCare iOM-A6 là thiết bị dùng để đo sự bão hòa oxy (SpO2) trong máu và nhịp tim. Máy đo SpO2 iOM-A6 là sản phẩm không thể thiếu để chăm sóc sức khỏe trong mỗi gia đình và bệnh viện. Sản phẩm thích hợp sử dụng cho hầu hết các bệnh nhân từ trẻ sơ sinh, trẻ em cho đến người lớn. Sản phẩm sử dụng đơn giản, vận hành dễ dàng và hoàn toàn không đau khi đo.
Đặc điểm nổi bật của máy đo nồng độ oxy bão hòa trong máu SpO2 iOM-A6
• Máy đo nồng độ oxy bão hòa trong máu SpO2 iOM-A6 cho kết quả đo nhịp tim và lượng oxy trong máu chính xác:
• Tích hợp công nghệ dạng sóng thể tích đồ, tần số xung nhịp
• Máy đo SpO2 iMediCare iOM-A6 tích hợp công nghệ dạng sóng thể tích đồ, tần số xung nhịp để đo sự bão hòa oxy (SpO2) trong mạch máu và nhịp tim nhằm hạn chế những điều bất trắc xảy ra đối với những người có tiền sử thiếu oxy trong máu.
• Sử dụng cho mọi đối tượng
• Máy đo nồng độ oxy và nhịp tim iMediCare iOM-A6 sử dụng cho mọi đối tượng kể cả trẻ em và người lớn mắc các bệnh như: bệnh nhân bị bệnh tim, hen suyễn, huyết áp thấp,…
• Thích hợp sử dụng trước khi chơi cho các môn thể thao ở độ cao (ví dụ như leo núi, các môn thể thao hàng không…) để biết tình trạng sức khỏe có phù hợp khi tham gia hay không, tránh trường hợp quá sức và gây hậu quả không mong muốn.
• Dải đo rộng và độ chính xác cao
• Máy đo nhịp tim và spO2 cho dải đo từ 0% – 100% với chỉ số đo sai lệch dưới 2% khi spO2 trong khoảng 70%- 100%. Máy đo iMediCare iOM-A6 hoạt động ổn định đem đến kết quả chính xác cho người dùng.
• Màn hình OLED
• Màn hình OLED cho độ tương phản cao, góc nhìn rộng và độ sắc nét hơn.
• Kích thước nhỏ gọn, thiết kế sang trọng
• Kích thước nhỏ gọn và thiết kế sang trọng, có thể sử dụng tại nhà và mang đi theo khi cần thiết. Vận hành dễ dàng, hiệu quả, đơn giản và hoàn toàn không đau khi đo.
• Tiết kiệm pin
• Máy sẽ tự động tắt sau 5 giây khi không nhận được tín hiệu nên rất tiết kiệm pin. Pin có thời lượng vận hành lâu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
• Màn hình hiển thị Màn hình OLED
• Phạm vi đo SpO2 0% ~ 100%;
• Phạm vi đo nhịp tim
• 30 bpm ~ 250 bpm
• Hiển thị kết quả đo
• thị biểu đồ dạng cột và hiển thị dạng sóng
• Yêu cầu về nguồn điện
• Pin kiềm 1,5 V AAA x 2 (hoặc sử dụng pin sạc thay thế), phạm vi đáp ứng: 2.6V ~ 3.6V.
• Cường độ dòng điện
• Nhỏ hơn 30 mA
• Độ phân giải
• 1% cho SpO2 và 1 bpm cho nhịp tim
• Độ chính xác của phép đo
±2% trong khoảng 70% ~ 100% SpO2 và vô nghĩa khi giá trị nhỏ hơn 70%. ±2 bpm trong phạm vi nhịp tim là 30 bpm ~ 99 bpm và ± 2% trong phạm vi nhịp tim là 100 bpm ~ 250 bpm.
• Hiệu suất đo trong điều kiện lấp đầy xung nhịp yếu
SpO2 và tốc độ xung có thể được hiển thị chính xác khi tỷ lệ lấp đầy xung nhịp là 0,4%. Sai số SpO2 là ± 4%, sai số nhịp là ± 2 bpm trong phạm vi tốc độ xung là 30 bpm ~ 99 bpm và ± 2% trong phạm vi tốc độ xung là 100 bpm ~ 250 bpm.
Sức cản với ánh sáng xung quanh
Độ lệch giữa giá trị đo được trong điều kiện ánh sáng nhân tạo hoặc ánh sáng tự nhiên trong nhà với phòng tối nhỏ hơn ± 1%